Chuyển đến nội dung
KINH THÁNH

KINH THÁNH

Lời Hằng Sống

  • Dẫn Nhập
  • II. Cựu Ước
    • II.1. The Pentateuch
      • 01. Sáng Thế (St)
      • 02. Xuất Hành (Xh)
      • 03. Lê-vi (Lv)
      • 04. Dân Số (Ds)
      • 05. Đệ Nhị Luật (Đnl)
    • II.2. Historical Books
      • 06. Giô-suê (Gs)
      • 07. Thủ Lãnh (Tl)
      • 08. Rút (R)
      • 09. 1 Samuen (1Sm)
      • 10. 2 Samuen (2Sm)
      • 11. 1 Vua (1V)
      • 12. 2 Vua (2V)
      • 13. 1 Sử Biên Niên (1Sb)
      • 14. 2 Sử Biên Niên (2Sb)
      • 15. Ét-ra (Er)
      • 16. Nơ-khe-mi-a (Nkm)
    • II.3. Biblical Novellas
      • 17. Tô-bi-a (Tb)
      • 18. Giu-đi-tha (Gđt)
      • 19. Ét-te (Et)
      • 20. 1 Ma-ca-bê (1Mcb)
      • 21. 2 Ma-ca-bê (2Mcb)
    • II.4. Wisdom Books
      • 22. Gióp (G)
      • 23. Thánh Vịnh (1-50)
      • 23.1. Thánh Vịnh (51-100)
      • 23.2. Thánh Vịnh (101-150)
      • 24. Châm Ngôn (Cn)
      • 25. Giảng Viên (Gv)
      • 26. Diễm Ca (Dc)
      • 27. Khôn Ngoan (Kn)
      • 28. Huấn Ca (Hc)
    • II.5. Prophetic Books
      • 29. Isaia (Is)
      • 30. Giê-rê-mi-a (Gr)
      • 31. Ai Ca (Ac)
      • 32. Ba-rúc (Br)
      • 33. Ê-dê-ki-en (Ed)
      • 34. Đa-ni-en (Đn)
      • 35. Hô-sê (Hs)
      • 36. Giô-en (Ge)
      • 37. A-mốt (Am)
      • 38. Ô-va-đi-a (Ôv)
      • 39. Giô-na (Gn)
      • 40. Mi-kha (Mk)
      • 41. Na-khum (Nk)
      • 42. Kha-ba-cúc (Kb)
      • 43. Xô-phô-ni-a (Xp)
      • 44. Khác-gai (Kg)
      • 45. Da-ca-ri-a (Dcr)
      • 46. Ma-la-khi (Ml)
  • III. Tân Ước
    • III.1. The Gospels
      • 01. Mát-thêu (Mt)
      • 02. Mác-cô (Mc)
      • 03. Lu-ca (Lc)
      • 04. Gio-an (Ga)
    • 05. Công Vụ Tông Đồ (Cv)
    • III.3. New Testament Letters
      • 06. Rô-ma (Rm)
      • 07. 1 Cô-rin-tô (1 Cr)
      • 08. 2 Cô-rin-tô (2Cr)
      • 09. Ga-lát (Gl)
      • 10. Ê-phê-xô (Ep)
      • 11. Phi-lip-phê (Pl)
      • 12. Cô-lô-xê (Cl)
      • 13. 1 Thê-xa-lô-ni-ca (1Tx)
      • 14. 2 Thê-xa-lô-ni-ca (2 Tx)
      • 15. 1 Ti-mô-thê (1Tm)
      • 16. 2 Ti-mô-thê (2Tm)
      • 17. Ti-tô (Tt)
      • 18. Phi-lê-môn (Plm)
      • 19. Do Thái (Dt)
    • III.4. Catholic Letters
      • 20. Gia-cô-bê (Gc)
      • 21. 1 Phê-rô (1Pr)
      • 22. 2 Phê-rô (2Pr)
      • 23. 1 Gio-an (1Ga)
      • 24. 2 Gio-an (2Ga)
      • 25. 3 Gio-an (3Ga)
      • 26. Giu-đa (Gđ)
    • 27. Khải Huyền (Kh)
  • IV. Chú Giải
  • V. Từ Điển
  • VI. Phụ Thêm

Psa39

Psalms 39

updated later1

need your help2

🌸 🌸 🌸

  • Psa-intro
  • Psa01
  • Psa02
  • Psa03
  • Psa04
  • Psa05
  • Psa06
  • Psa07
  • Psa08
  • Psa09
  • Psa10
  • Psa11
  • Psa12
  • Psa13
  • Psa14
  • Psa15
  • Psa16
  • Psa17
  • Psa18
  • Psa19
  • Psa20
  • Psa21
  • Psa22
  • Psa23
  • Psa24
  • Psa25
  • Psa26
  • Psa27
  • Psa28
  • Psa29
  • Psa30
  • Psa31
  • Psa32
  • Psa33
  • Psa34
  • Psa35
  • Psa36
  • Psa37
  • Psa38
  • Psa39
  • Psa40
  • Psa41
  • Psa42
  • Psa43
  • Psa44
  • Psa45
  • Psa46
  • Psa47
  • Psa48
  • Psa49
  • Psa50

Bản văn Kinh Thánh được dùng theo bản dịch Các Giờ Kinh Phụng Vụ

Kết quả cho {phrase} ({results_count} of {results_count_total})
Displaying {results_count} results of {results_count_total}
Lọc chung
Lọc chính xác từ
Lọc theo danh mục
Chọn tất cả
I. Dẫn Nhập
II. Cựu Ước
01. Sáng Thế (St)
02. Xuất Hành (Xh)
03. Lê-vi (Lv)
04. Dân Số (Ds)
05. Đệ Nhị Luật (Đnl)
06. Giô-suê (Gs)
07. Thủ Lãnh (Tl)
08. Rút (R)
09. 1 Samuen (1Sm)
10. 2 Samuen (2Sm)
11. 1 Vua (1V)
12. 2 Vua (2V)
13. 1 Sử Biên Niên (1Sb)
14. 2 Sử Biên Niên (2Sb)
15. Ét-ra (Er)
16. Nơ-khe-mi-a (Nkm)
17. Tô-bi-a (Tb)
18. Giu-đi-tha (Gđt)
19. Ét-te (Et)
20. 1 Ma-ca-bê (1Mcb)
21. 2 Ma-ca-bê (2Mcb)
22. Gióp (G)
23. Thánh Vịnh (1-50)
23.1. Thánh Vịnh (51-100)
23.2. Thánh Vịnh (101-150)
24. Châm Ngôn (Cn)
25. Giảng Viên (Gv)
26. Diễm Ca (Dc)
27. Khôn Ngoan (Kn)
28. Huấn Ca (Hc)
29. Isaia (Is)
30. Giê-rê-mi-a (Gr)
31. Ai Ca (Ac)
32. Ba-rúc (Br)
33. Ê-dê-ki-en (Ed)
34. Đa-ni-en (Đn)
35. Hô-sê (Hs)
36. Giô-en (Ge)
37. A-mốt (Am)
38. Ô-va-đi-a (Ôv)
39. Giô-na (Gn)
40. Mi-kha (Mk)
41. Na-khum (Nk)
42. Kha-ba-cúc (Kb)
43. Xô-phô-ni-a (Xp)
44. Khác-gai (Kg)
45. Da-ca-ri-a (Dcr)
46. Ma-la-khi (Ml)
II.1. The Pentateuch
II.2. Historical Books
II.3. Biblical Novellas
II.4. Wisdom Books
II.5. Prophetic Books
III. Tân Ước
01. Mát-thêu (Mt)
02. Mác-cô (Mc)
03. Lu-ca (Lc)
04. Gio-an (Ga)
05. Công Vụ Tông Đồ (Cv)
06. Rô-ma (Rm)
07. 1 Cô-rin-tô (1 Cr)
08. 2 Cô-rin-tô (2Cr)
09. Ga-lát (Gl)
10. Ê-phê-xô (Ep)
11. Phi-lip-phê (Pl)
12. Cô-lô-xê (Cl)
13. 1 Thê-xa-lô-ni-ca (1Tx)
14. 2 Thê-xa-lô-ni-ca (2 Tx)
15. 1 Ti-mô-thê (1Tm)
16. 2 Ti-mô-thê (2Tm)
17. Ti-tô (Tt)
18. Phi-lê-môn (Plm)
19. Do Thái (Dt)
20. Gia-cô-bê (Gc)
21. 1 Phê-rô (1Pr)
22. 2 Phê-rô (2Pr)
23. 1 Gio-an (1Ga)
24. 2 Gio-an (2Ga)
25. 3 Gio-an (3Ga)
26. Giu-đa (Gđ)
27. Khải Huyền (Kh)
III.1. The Gospels
III.3. New Testament Letters
III.4. Catholic Letters
IV. Chú Giải
V. Từ Điển
VI. Phụ Thêm
Lọc theo loại nội dung
Tệp đính kèm

Dictionaries

  • The Anchor Yale Bible Dictionary, A-C, vol. 1
  • The Anchor Yale Bible Dictionary, D-G, vol. 2
  • The Anchor Yale Bible Dictionary, H-J, vol. 3
  • The Anchor Yale Bible Dictionary, K-N, vol. 4
  • The Anchor Yale Bible Dictionary, O-Sh, vol. 5
  • The Anchor Yale Bible Dictionary, Si-Z, vol. 6
  • Koehler, L. – Baumgartner, W., The Hebrew and Aramaic Lexicon of the Old Testament (vol. 1), 1994
  • Koehler, L. – Baumgartner, W., The Hebrew and Aramaic Lexicon of the Old Testament (vol. 2), 1995
  • Koehler, L. – Baumgartner, W., The Hebrew and Aramaic Lexicon of the Old Testament (vol. 3), 1996
  • Koehler, L. – Baumgartner, W., The Hebrew and Aramaic Lexicon of the Old Testament (vol. 4), 1999

Commentaries

  • Harrington, D.J., The Gospel of Matthew (Sacra Pagina 1) 1991
  • Donahue, J.R.-Harrington, D.J., The Gospel of Mark (Sacra Pagina 2) 2002
  • Johnson, L.T., The Gospel of Luke (Sacra Pagina 3) 1991
  • Moloney, F.J., The Gospel of John (Sacra Pagina 4) 1998
  • Johnson, L.T., The Acts of the Apostles (Sacra Pagina 5) 1992
  • Byrne, B., Romans (Sacra Pagina 6) 1996
  • Collins, R.F., First Corinthians (Sacra Pagina 7), 1999
  • Lambrecht, J., Second Corinthians (Sacra Pagina 8) 1999
  • Matera, F.J., Galatians (Sacra Pagina 9) 1992
  • Thurston, B.B.–Ryan, J.M., Philippians and Philemon (Sacra Pagina 10) 2005

About this page

 Lời Chúa là Lời Hằng Sống, đem lại sự sống viên mãn và hạnh phúc đích thực, cho bất kỳ ai tin vào Thiên Chúa, Đấng Tạo Hóa, là Cha giàu lòng thương xót, tin vào Đức Giêsu Kitô, Con Thiên Chúa làm người, là Đường, Sự Thật và Sự Sống dẫn con người đến với Thiên Chúa Cha, và tin vào Chúa Thánh Thần, Đấng trao ban tình yêu và sự sống cho thế giới.
 Inoruhana cố gắng đem Lời Chúa bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau đến thật gần với nhiều người. Nhưng trước tiên, đây chỉ là trang cá nhân để thỏa mãn sự tò mò của mình về Kinh Thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau. Nếu có được sự cộng tác của những Anh Chị Em có cùng đam mê thì quả thật rất tuyệt vời.
ĐỂ THIÊN CHÚA ĐƯỢC VINH DANH HƠN (AMDG).
- Tông Đồ Cầu Nguyện: inoruhana.com
- Nhà Chúa Quanh Tôi: inoruhana.org
– Contact me: inoruhana{@}hotmail.com (Please remove {}. Thanks)

AMDG © 2025 INORUHANA